Đọc nhanh: 红对联 (hồng đối liên). Ý nghĩa là: Câu đối đỏ.
Ý nghĩa của 红对联 khi là Danh từ
✪ Câu đối đỏ
红对联,中国东方歌舞团独唱演员张燕演唱歌曲,收录于《缘分》专辑中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红对联
- 对联 包含 祝福
- Câu đối chứa đựng lời chúc phúc.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 红薯 对 身体 有 好处
- Khoai lang có lợi cho sức khỏe.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 他们 贴 对联 儿
- Họ dán câu đối.
- 他 在 联系 对方
- Cô ấy đang liên hệ với đối phương.
- 我们 写 了 对联
- Chúng tôi đã viết câu đối.
- 她 贴 了 对联 儿
- Cô ấy đã dán câu đối.
- 我们 写 对联 儿
- Chúng tôi viết câu đối.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 我 负责 揭旧 对联 儿
- Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.
- 小红 对 远方 抱 有 向往
- Tiểu Hồng ôm hi vọng về phương xa.
- 小红 对 朋友 感到 很 抱歉
- Tiểu Hồng cảm thấy rất có lỗi với bạn mình.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 他 写 的 对联 真 好看
- Câu đối anh ấy viết thật đẹp.
- 对联 上 写 着 祝福语
- Trên câu đối có viết lời chúc phúc.
- 应该 是 对 地铁 红线 的 生化 袭击
- Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
- 红枣 对 健康 有 好处
- Táo đỏ có lợi cho sức khỏe.
- 对联 是 中国 汉族 传统 文化 瑰宝
- Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红对联
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红对联 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
红›
联›