Đọc nhanh: 对打 (đối đả). Ý nghĩa là: phá nó ra, chiến đấu, đánh nhau. Ví dụ : - 孩子们对打乒乓球兴趣都很浓厚。 trẻ em rất say mê môn bóng bàn
Ý nghĩa của 对打 khi là Động từ
✪ phá nó ra
to duke it out
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
✪ chiến đấu
to fight
✪ đánh nhau
to spar; 攻击; 使受挫折
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对打
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打 对折
- giảm 50%
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 对家 打错 了 牌
- Đối phương đã đánh sai lá bài.
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
- 我 对 打麻将 不感兴趣
- Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.
- 我 只是 没有 像 以前 那样 对 你 死缠烂打
- Tôi sẽ không dây dưa đến cùng với bạn như trước nữa.
- 对不起 , 打扰 您 休息 了
- Xin lỗi đã quấy rầy ngài nghỉ ngơi.
- 打球 对 身体 很 好
- Chơi bóng rất tốt cho sức khỏe.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 父亲 去世 对 她 是 一大 打击
- Cái chết của cha cô là một sự đả kích lớn đối với cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
打›