Đọc nhanh: 对日 (đối nhật). Ý nghĩa là: (chính sách, v.v.) đối với Nhật Bản.
Ý nghĩa của 对日 khi là Danh từ
✪ (chính sách, v.v.) đối với Nhật Bản
(policy etc) towards Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对日
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 日内瓦 公约 对虐 囚 的 规定 如何
- Tôi thích Công ước Geneva hơn.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 我们 布置 了 生日派对
- Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.
- 自从 进 了 动漫 社后 对 动漫 的 热情 与 日 剧减
- Kể từ khi tôi tham gia câu lạc bộ hoạt hình, sự cuồng nhiệt của tôi đối với hoạt hình đã giảm sút nghiêm trọng.
- 蝴蝶泉 边 情歌 对 , 明年 今日 重 相会
- Bản tình ca của Suối Hồ Điệp là đúng , hẹn gặp lại vào năm sau
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
日›