Đọc nhanh: 成百上千 (thành bá thượng thiên). Ý nghĩa là: một số lượng lớn, hàng trăm, (văn học) bởi hàng trăm và hàng nghìn. Ví dụ : - 药物有成百上千种 Có hàng trăm ngàn loại thuốc.
Ý nghĩa của 成百上千 khi là Số từ
✪ một số lượng lớn
a large number
✪ hàng trăm
hundreds
- 药物 有 成百上千 种
- Có hàng trăm ngàn loại thuốc.
✪ (văn học) bởi hàng trăm và hàng nghìn
lit. by the hundreds and thousands
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成百上千
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 维基百科 上 写 着 呢
- Nó nói ngay tại đây trên Wikipedia
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 药物 有 成百上千 种
- Có hàng trăm ngàn loại thuốc.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 海洋 中有 成千上万 种 动物
- Có hàng ngàn hàng vạn loại động vật trong đại dương.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成百上千
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成百上千 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
千›
成›
百›