Hán tự: 寥
Đọc nhanh: 寥 (liêu). Ý nghĩa là: lơ thơ; lác đác; thưa thớt, vắng vẻ; tĩnh mịch, mênh mông; trống trải. Ví dụ : - 寥落。 thưa thớt.. - 寥若晨星。 thưa thớt như sao buổi sớm.. - 寂寥。 vắng vẻ.
✪ lơ thơ; lác đác; thưa thớt
稀少
- 寥落
- thưa thớt.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
✪ vắng vẻ; tĩnh mịch
静寂
- 寂寥
- vắng vẻ.
✪ mênh mông; trống trải
空虚; 空旷
- 寥廓
- mênh mang.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寥
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 寥落
- thưa thớt.
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 荒园 寥落
- vườn hoang lạnh lẽo.
- 疏星 寥落
- sao trời thưa thớt.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 寥寥可数
- lác đác có thể đếm được.
- 寥落 的 小巷
- ngõ hẻm trống vắng.
- 寥寥 几笔 , 神情毕肖
- đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.
- 寂寥
- vắng vẻ.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
- 寥寥无几
- thưa thớt; lác đác; lơ thơ; chẳng có bao nhiêu.
- 寥寥无几
- không có mấy; vỏn vẹn đếm được trên đầu ngón tay.
- 寥廓
- cao xa mênh mông.
- 寥廓
- mênh mang.
- 寥廓 的 天空
- khung trời mênh mông.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寥›