Đọc nhanh: 家家酒 (gia gia tửu). Ý nghĩa là: đến chơi nhà (Tw).
Ý nghĩa của 家家酒 khi là Danh từ
✪ đến chơi nhà (Tw)
to play house (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家家酒
- 我家 附近 有 一家 酒吧
- Có một quán bar gần nhà tôi.
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 他 是 烈酒 的 鉴赏家
- Ông là một người sành về rượu mạnh.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 那家伙 就是 个 酒徒
- Tên đó chính là một kẻ nghiện rượu.
- 这家 烧烤店 兼营 酒水
- Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 这家 酒店 的 服务员 个个 彬彬有礼 , 热情周到
- Những người phục vụ tại khách sạn này đều lịch sự và thân thiện.
- 这家 酒店 价格 很 实惠
- Khách sạn này giá cả rất phải chăng.
- 那 家 酒店 服务 很 周到
- Khách sạn kia dịch vụ rất chu đáo.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 的 服务 非常 周到
- Dịch vụ của khách sạn này rất chu đáo.
- 我们 总是 叫嚣 着 要 开 一家 啤酒厂
- Chúng tôi liên tục đe dọa mở một nhà máy bia.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家家酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家家酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
酒›