家严 jiā yán

Từ hán việt: 【gia nghiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家严" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia nghiêm). Ý nghĩa là: bố tôi; ông cụ nhà tôi; thân sinh; gia nghiêm (lời nói khiêm tốn). Ví dụ : - 。 Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家严 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家严 khi là Danh từ

bố tôi; ông cụ nhà tôi; thân sinh; gia nghiêm (lời nói khiêm tốn)

谦辞,对人称自己的父亲

Ví dụ:
  • - xīn 拍摄 pāishè de 电影 diànyǐng 确实 quèshí 受到 shòudào 评论家 pínglùnjiā 严厉 yánlì de 批评 pīpíng

    - Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家严

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - 家长 jiāzhǎng de 威严 wēiyán

    - cái oai phong của gia trưởng

  • - 国家 guójiā 管理 guǎnlǐ 严格 yángé

    - Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.

  • - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • - 家严 jiāyán 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ

    - Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.

  • - 国家 guójiā 严禁 yánjìn 烟土 yāntǔ

    - Nhà nước cấm tuyệt đối thuốc phiện.

  • - 家严 jiāyán 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Bố tôi luôn giúp đỡ người khác.

  • - 大家 dàjiā dōu hěn 严肃 yánsù bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.

  • - 家严 jiāyán 工作 gōngzuò hěn máng

    - Bố tôi công việc rất bận.

  • - 国旗 guóqí 象征 xiàngzhēng 国家 guójiā de 尊严 zūnyán

    - Quốc kỳ tượng trưng cho sự tôn nghiêm của quốc gia.

  • - shuō de 国家 guójiā 形势 xíngshì hěn 严峻 yánjùn

    - Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.

  • - 这家 zhèjiā diàn 面临 miànlín 严重 yánzhòng 亏损 kuīsǔn

    - Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.

  • - shì 妻管严 qīguǎnyán 家里 jiālǐ 事无巨细 shìwújùxì quán yóu 老婆 lǎopó 说了算 shuōlesuàn

    - Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính

  • - xīn 拍摄 pāishè de 电影 diànyǐng 确实 quèshí 受到 shòudào 评论家 pínglùnjiā 严厉 yánlì de 批评 pīpíng

    - Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家严

Hình ảnh minh họa cho từ 家严

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao