Đọc nhanh: 家严 (gia nghiêm). Ý nghĩa là: bố tôi; ông cụ nhà tôi; thân sinh; gia nghiêm (lời nói khiêm tốn). Ví dụ : - 他新拍摄的电影确实受到评论家严厉的批评。 Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
Ý nghĩa của 家严 khi là Danh từ
✪ bố tôi; ông cụ nhà tôi; thân sinh; gia nghiêm (lời nói khiêm tốn)
谦辞,对人称自己的父亲
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家严
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 家长 的 威严
- cái oai phong của gia trưởng
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 家严 每天 早起
- Bố tôi dậy sớm mỗi ngày.
- 国家 严禁 烟土
- Nhà nước cấm tuyệt đối thuốc phiện.
- 家严 总是 帮助 别人
- Bố tôi luôn giúp đỡ người khác.
- 大家 都 很 严肃 , 别 开玩笑
- Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.
- 家严 工作 很 忙
- Bố tôi công việc rất bận.
- 国旗 象征 国家 的 尊严
- Quốc kỳ tượng trưng cho sự tôn nghiêm của quốc gia.
- 他 说 他 的 国家 形势 很 严峻
- Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.
- 这家 店 面临 严重 亏损
- Cửa hàng này đối mặt với thua lỗ nghiêm trọng.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
家›