Đọc nhanh: 家养 (gia dưỡng). Ý nghĩa là: nuôi trong nhà.
Ý nghĩa của 家养 khi là Động từ
✪ nuôi trong nhà
家里饲养的 (家禽或牲畜)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家养
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 养家活口
- nuôi gia đình vợ con
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 养家活口
- nuôi sống gia đình.
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 他 努力 工作 养家
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 认真 将 家具 保养
- Chăm chỉ bảo dưỡng đồ nội thất.
- 我 家养 了 一只 土拨鼠
- Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
- 我 家养 了 一只 猫
- Nhà tôi nuôi một con mèo.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 她 以 教学 养 家庭
- Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.
- 家常便饭 营养 丰富
- Bữa cơm gia đình đầy đủ dinh dưỡng.
- 我 家养 很多 鸡
- Nhà tôi nuôi rất nhiều gà.
- 他 家养 了 很多 畜
- Nhà anh ấy đã nuôi rất nhiều súc vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm养›
家›