Đọc nhanh: 客居 (khách cư). Ý nghĩa là: tạm trú; sống nơi đất khách; tạm lưu lại. Ví dụ : - 二十岁时告别故乡,以后一直客居成都。 hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
Ý nghĩa của 客居 khi là Động từ
✪ tạm trú; sống nơi đất khách; tạm lưu lại
在外地居住;旅居
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客居
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 侨居 客土
- kiều bào sống tha hương.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 她 选择 客居 在 异国
- Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.
- 这些 客户 刚 在 这里 定居
- Những cư dân này mới định cư tại đây.
- 他 在 这里 客居 多年
- Anh ấy đã định cư ở đây nhiều năm.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
居›