客帮 kè bāng

Từ hán việt: 【khách bang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客帮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách bang). Ý nghĩa là: đoàn lái buôn; bọn lái buôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客帮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 客帮 khi là Danh từ

đoàn lái buôn; bọn lái buôn

旧时 称从外地来的成伙商贩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客帮

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • - 妈妈 māma bāng 梳发 shūfā

    - Mẹ giúp tôi chải tóc.

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - bāng 奶奶 nǎinai 白发 báifà

    - Giúp bà nhổ tóc bạc.

  • - 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù le 婆婆 pópó

    - Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.

  • - bāng 外婆 wàipó zuò 家务活 jiāwùhuó

    - Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.

  • - 公婆 gōngpó gěi le 很多 hěnduō 帮助 bāngzhù

    - Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 谢谢 xièxie bāng 东西 dōngxī 客气 kèqi

    - “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.

  • - 单帮 dānbāng 客人 kèrén

    - lái buôn

  • - 侠客 xiákè 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù 弱者 ruòzhě

    - Hiệp khách luôn giúp đỡ kẻ yếu.

  • - 这位 zhèwèi 顾客 gùkè 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Người khách này cần sự giúp đỡ.

  • - 客气 kèqi 地问 dìwèn 需要 xūyào 帮助 bāngzhù ma

    - Cô ấy lịch sự hỏi tôi: "có cần giúp đỡ không?"

  • - 可以 kěyǐ bāng 转接 zhuǎnjiē dào 客服部 kèfúbù ma

    - Bạn có thể chuyển tôi sang bộ phận dịch vụ khách hàng được không?

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客帮

Hình ảnh minh họa cho từ 客帮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客帮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao