Đọc nhanh: 客帮 (khách bang). Ý nghĩa là: đoàn lái buôn; bọn lái buôn.
Ý nghĩa của 客帮 khi là Danh từ
✪ đoàn lái buôn; bọn lái buôn
旧时 称从外地来的成伙商贩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客帮
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 单帮 客人
- lái buôn
- 侠客 总是 帮助 弱者
- Hiệp khách luôn giúp đỡ kẻ yếu.
- 这位 顾客 需要 帮助
- Người khách này cần sự giúp đỡ.
- 她 客气 地问 我 需要 帮助 吗 ?
- Cô ấy lịch sự hỏi tôi: "có cần giúp đỡ không?"
- 你 可以 帮 我 转接 到 客服部 吗 ?
- Bạn có thể chuyển tôi sang bộ phận dịch vụ khách hàng được không?
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客帮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客帮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
帮›