Đọc nhanh: 实才 (thực tài). Ý nghĩa là: thực tài. Ví dụ : - 高空飞行,要身体结实才吃得消。 bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
Ý nghĩa của 实才 khi là Tính từ
✪ thực tài
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实才
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 真才实学
- học hành tài giỏi.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 说 实在 的 , 我 才 不在乎 他们 做 什么
- Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 实力 才 是 最 重要 的
- Thực lực mới là quan trọng nhất.
- 只有 实际 做 才能 体会 到 挑战
- Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
- 理论 应用 于 实践 才 有 意义
- Lý thuyết có ý nghĩa khi áp dụng vào thực tế.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
才›