Đọc nhanh: 实况广播 (thực huống quảng bá). Ý nghĩa là: Phát thanh trực tiếp.
Ý nghĩa của 实况广播 khi là Từ điển
✪ Phát thanh trực tiếp
实况广播是指媒体在新闻发生现场进行的采访和报道,是运用实况音响或现场解说来描述新闻事实和现场情景的报道形式,其真实感和同步直播式的感觉是吸引听众的第一要素。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实况广播
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 广播电台
- đài phát thanh
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 广播 内容 包括 音乐 和 访谈
- Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.
- 广播 连续剧
- phát sóng phim bộ.
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 这个 广播 正在 播放 新闻
- Chương trình truyền hình này đang phát tin tức.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 真实情况
- Tình huống thật.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 电视台 播放 比赛 实况
- Đài truyền hình truyền hình trực tiếp trận đấu
- 现场直播 大会 的 实况
- Phát sóng trực tiếp tình hình đại hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实况广播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实况广播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
实›
广›
播›