Đọc nhanh: 实况录音 (thực huống lục âm). Ý nghĩa là: Ghi âm trực tiếp. Ví dụ : - 放送大会实况录音。 đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
Ý nghĩa của 实况录音 khi là Động từ
✪ Ghi âm trực tiếp
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实况录音
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 真情 实况
- tình hình thực tế; tình huống thật.
- 实验 记录
- Ghi chép thí nghiệm
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 忠实 的 纪录
- ghi chép chân thực
- 他 录音
- Anh ta ghi âm.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 实况 录音
- ghi âm tại chỗ.
- 播放 录音 讲话
- phát chương trình kể chuyện qua đài
- 把 声音 录下来
- Ghi lại giọng nói.
- 话剧 录音 剪辑
- băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 这些 车辆 的 维修 情况 都 被 记录 的 很 清楚
- Tình trạng sửa chữa của những chiếc xe này đều được ghi lại rất rõ ràng.
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 真实情况
- Tình huống thật.
- 电视台 播放 比赛 实况
- Đài truyền hình truyền hình trực tiếp trận đấu
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实况录音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实况录音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
实›
录›
音›