Đọc nhanh: 盛况 (thịnh huống). Ý nghĩa là: rầm rộ; sôi nổi. Ví dụ : - 盛况空前。 rầm rộ chưa từng thấy.
Ý nghĩa của 盛况 khi là Danh từ
✪ rầm rộ; sôi nổi
盛大热烈的状况
- 盛况空前
- rầm rộ chưa từng thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛况
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 艺林 盛事
- việc to lớn trong giới văn nghệ sĩ.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 盛况空前
- quang cảnh thịnh vượng chưa từng có.
- 盛况空前
- rầm rộ chưa từng thấy.
- 情况 变得 很 紧迫
- Tình hình trở nên rất cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盛况
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盛况 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm况›
盛›