Đọc nhanh: 宝位 (bảo vị). Ý nghĩa là: Chỉ ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bệ hạ sơ đăng bảo vị; vị khả động binh 陛下初登寶位; 未可動兵 (Đệ cửu thập bát hồi) Bệ hạ mới lên ngôi báu; chưa nên động binh..
Ý nghĩa của 宝位 khi là Danh từ
✪ Chỉ ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bệ hạ sơ đăng bảo vị; vị khả động binh 陛下初登寶位; 未可動兵 (Đệ cửu thập bát hồi) Bệ hạ mới lên ngôi báu; chưa nên động binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝位
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 这位 珠宝 客 很 有名气
- Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
宝›