Đọc nhanh: 陈方安生 (trần phương an sinh). Ý nghĩa là: Anson Chan (1940-), thư ký hành chính, Hồng Kông (1997-2001).
Ý nghĩa của 陈方安生 khi là Danh từ
✪ Anson Chan (1940-), thư ký hành chính, Hồng Kông (1997-2001)
Anson Chan (1940-), chief secretary for administration, Hong Kong (1997-2001)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈方安生
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 生活安定
- cuộc sống yên ổn
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 挑个 安静 的 地方
- Chọn một nơi yên tĩnh.
- 这个 野 地方 很 安静
- Khu vực hẻo lánh này rất yên tĩnh.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈方安生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈方安生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
方›
生›
陈›