Đọc nhanh: 安生王 (an sinh vương). Ý nghĩa là: Tước của Trần Liễu, cha của Trần Quốc Tuấn đời Trần, Việt Nam. Ta thường gọi An Sinh Vương Liễu..
Ý nghĩa của 安生王 khi là Danh từ
✪ Tước của Trần Liễu, cha của Trần Quốc Tuấn đời Trần, Việt Nam. Ta thường gọi An Sinh Vương Liễu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安生王
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 各安生业
- mọi người yên ổn làm ăn.
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 生活安定
- cuộc sống yên ổn
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安生王
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安生王 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
王›
生›