Đọc nhanh: 安石榴 (an thạch lựu). Ý nghĩa là: cây lựu.
Ý nghĩa của 安石榴 khi là Danh từ
✪ cây lựu
落叶灌木或小乔木,叶子长圆形,花红色,白色或黄色果实球形,内有很多种子,种子的外种皮多汁,可以吃根皮和树皮可以做驱除蛔虫和绦虫的药物也叫石榴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安石榴
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 安如磐石
- vững như bàn thạch.
- 石 埭 ( 在 安徽 )
- Thạch đại (ở tỉnh An Huy).
- 采石 矶 ( 在 安徽 )
- Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 石榴花 很漂亮
- Hoa lựu rất đẹp.
- 我 喜欢 吃 番石榴
- Tôi thích ăn trái ổi.
- 我 很 喜欢 吃 石榴
- Tôi rất thích ăn quả lựu.
- 石榴树 在 花园里
- Cây lựu ở trong vườn.
- 他 爸爸 买 很多 石榴
- Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 这种 番石榴 很 好吃
- Loại ổi này thật ngon.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安石榴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安石榴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
榴›
石›