安石榴 ān shíliú

Từ hán việt: 【an thạch lựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "安石榴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (an thạch lựu). Ý nghĩa là: cây lựu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 安石榴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 安石榴 khi là Danh từ

cây lựu

落叶灌木或小乔木,叶子长圆形,花红色,白色或黄色果实球形,内有很多种子,种子的外种皮多汁,可以吃根皮和树皮可以做驱除蛔虫和绦虫的药物也叫石榴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安石榴

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 奶奶 nǎinai de 石榴树 shíliushù 结了果 jiéleguǒ

    - Cây lựu của bà đã ra quả.

  • - 安如磐石 ānrúpánshí

    - vững như bàn thạch.

  • - shí dài ( zài 安徽 ānhuī )

    - Thạch đại (ở tỉnh An Huy).

  • - 采石 cǎishí ( zài 安徽 ānhuī )

    - Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).

  • - 王安石 wángānshí 变法 biànfǎ 推行 tuīxíng 新政 xīnzhèng

    - biến pháp Vương An Thạch

  • - 石榴花 shíliúhuā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa lựu rất đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 番石榴 fānshíliú

    - Tôi thích ăn trái ổi.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 石榴 shíliú

    - Tôi rất thích ăn quả lựu.

  • - 石榴树 shíliushù zài 花园里 huāyuánlǐ

    - Cây lựu ở trong vườn.

  • - 爸爸 bàba mǎi 很多 hěnduō 石榴 shíliú

    - Bố anh ấy mua rất nhiều quả lựu.

  • - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Quả lựu giàu dinh dưỡng.

  • - 石榴花 shíliúhuā 开得 kāidé zhēn 火炽 huǒchì

    - hoa lựu đang nở rộ.

  • - 这种 zhèzhǒng 番石榴 fānshíliú hěn 好吃 hǎochī

    - Loại ổi này thật ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 石榴 shíliú 果实 guǒshí

    - Tôi thích ăn quả lựu.

  • - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 可以 kěyǐ zuò 果汁 guǒzhī

    - Quả lựu có thể làm nước ép.

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 安石榴

Hình ảnh minh họa cho từ 安石榴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安石榴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHW (木竹竹田)
    • Bảng mã:U+69B4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao