Đọc nhanh: 学识渊博 (học thức uyên bác). Ý nghĩa là: Học vấn uyên bác. Ví dụ : - 李先生学识渊博,加人一等。 Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
Ý nghĩa của 学识渊博 khi là Thành ngữ
✪ Học vấn uyên bác
- 李先生 学识渊博 , 加人一等
- Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学识渊博
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 学识 谫 陋
- học thức nông cạn.
- 学识 深湛
- học thức uyên thâm.
- 博闻强识
- hiểu biết nhiều và nhớ dai.
- 学识 渊深
- học thức uyên thâm
- 知识 广博
- kiến thức uyên thâm
- 知识 渊博
- tri thức uyên bác
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 灌输 文化 科学知识
- Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.
- 老师 给 学生 灌输知识
- Giáo viên truyền tải kiến thức cho học sinh.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 他 的 知识 渊博
- Kiến thức của anh ấy uyên bác.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 渊博 的 学者
- học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.
- 李先生 学识渊博 , 加人一等
- Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学识渊博
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学识渊博 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
学›
渊›
识›