学园 xué yuán

Từ hán việt: 【học viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学园" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học viên). Ý nghĩa là: học viện, khuôn viên. Ví dụ : - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学园 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学园 khi là Danh từ

học viện

academy

Ví dụ:
  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

khuôn viên

campus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学园

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • - shì 校园 xiàoyuán de 学霸 xuébà

    - Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.

  • - 学校 xuéxiào de 北边 běibiān yǒu 公园 gōngyuán

    - Phía bắc trường có một công viên.

  • - 学校 xuéxiào zài 公园 gōngyuán de 北边 běibiān

    - Trường học nằm ở phía bắc của công viên.

  • - 老同学 lǎotóngxué 带领 dàilǐng xīn 同学 tóngxué 参观 cānguān 校园 xiàoyuán

    - Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.

  • - 校园 xiàoyuán shì xué 学习 xuéxí de

    - Khuôn viên trường là nơi học sinh học tập.

  • - 学校 xuéxiào 前面 qiánmiàn shì 公园 gōngyuán

    - Phía trước trường học là công viên.

  • - 学校 xuéxiào 东边 dōngbian shì 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Phía đông trường học là một công viên.

  • - 我们 wǒmen 放学 fàngxué jiù 公园 gōngyuán 玩吧 wánba

    - Chúng ta tan học thì đi công viên chơi nhé.

  • - 学校 xuéxiào 或是 huòshì 公园 gōngyuán

    - Tôi đi học hoặc là đi công viên.

  • - 学校 xuéxiào 以东 yǐdōng yǒu 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Phía đông trường học có một công viên.

  • - 公园 gōngyuán 左边 zuǒbian shì 我们 wǒmen de 学校 xuéxiào

    - Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学园

Hình ảnh minh họa cho từ 学园

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao