Đọc nhanh: 学园 (học viên). Ý nghĩa là: học viện, khuôn viên. Ví dụ : - 从我们拿到了比林斯利学园的面试名额起 Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
Ý nghĩa của 学园 khi là Danh từ
✪ học viện
academy
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
✪ khuôn viên
campus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学园
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他 是 校园 里 的 学霸
- Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.
- 学校 的 北边 有 公园
- Phía bắc trường có một công viên.
- 学校 在 公园 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của công viên.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
- 校园 是 学 学习 的 地
- Khuôn viên trường là nơi học sinh học tập.
- 学校 前面 是 公园
- Phía trước trường học là công viên.
- 学校 东边 是 一个 公园
- Phía đông trường học là một công viên.
- 我们 放学 就 去 公园 玩吧
- Chúng ta tan học thì đi công viên chơi nhé.
- 我 去 学校 或是 公园
- Tôi đi học hoặc là đi công viên.
- 学校 以东 有 一个 公园
- Phía đông trường học có một công viên.
- 公园 左边 是 我们 的 学校
- Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
学›