Đọc nhanh: 园艺学 (viên nghệ học). Ý nghĩa là: dịch vụ làm vườn.
Ý nghĩa của 园艺学 khi là Danh từ
✪ dịch vụ làm vườn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园艺学
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他 是 校园 里 的 学霸
- Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 园艺师
- nghệ nhân làm vườn
- 艺术 园地
- trang nghệ thuật.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 她 耕 在 艺术 花园
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 芝加哥大学 教 文艺复兴 时期 文学 的 教授
- Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.
- 学校 的 北边 有 公园
- Phía bắc trường có một công viên.
- 学校 在 公园 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của công viên.
- 岳父 非常 喜欢 园艺
- Cha vợ (nhạc phụ) tôi rất thích làm vườn.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
- 校园 是 学 学习 的 地
- Khuôn viên trường là nơi học sinh học tập.
- 我 既 不想 学 手艺 , 也 不 想要 一份 职业
- tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 园艺学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 园艺学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
学›
艺›