Đọc nhanh: 学区 (học khu). Ý nghĩa là: học khu; khu học chính. Ví dụ : - 这个学区的房价很高。 Giá phòng ở học khu này rất cao.. - 学区内有很多课外活动。 Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.
Ý nghĩa của 学区 khi là Danh từ
✪ học khu; khu học chính
为了便于学生上学和对学校的业务领导,根据中小学分布情况划分的管理区
- 这个 学区 的 房价 很 高
- Giá phòng ở học khu này rất cao.
- 学 区内 有 很多 课外活动
- Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学区
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 学会 区别 对错
- Học cách phân biệt đúng sai.
- 全区 数学 统考 , 她 取得 了 较 好 的 成绩
- thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
- 能 从 那个 社区 的 家庭 动力学 方面
- Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
- 我校 是 全美 排行 第二 的 社区 大学
- Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ
- 这个 学区 的 房价 很 高
- Giá phòng ở học khu này rất cao.
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
- 学 区内 有 很多 课外活动
- Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
学›