Đọc nhanh: 学区房 (học khu phòng). Ý nghĩa là: Nhà gần trường học.
Ý nghĩa của 学区房 khi là Danh từ
✪ Nhà gần trường học
学区房:汉语词语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学区房
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 地震 区 房屋 需 加强 抗震
- Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 学会 区别 对错
- Học cách phân biệt đúng sai.
- 都 区 的 房价 很 高
- Giá nhà ở khu vực thành thị rất cao.
- 全区 数学 统考 , 她 取得 了 较 好 的 成绩
- thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 能 从 那个 社区 的 家庭 动力学 方面
- Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
- 我校 是 全美 排行 第二 的 社区 大学
- Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ
- 这一 地区 房价 有 上涨 的 趋势
- Giá nhà ở khu vực này có xu hướng tăng.
- 这个 学区 的 房价 很 高
- Giá phòng ở học khu này rất cao.
- 市区 的 房价 很 高
- Giá nhà ở nội thành rất cao.
- 我住 学生宿舍 六号楼 602 房间
- Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
- 学 区内 有 很多 课外活动
- Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学区房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学区房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
学›
房›