Đọc nhanh: 学习时间 (học tập thì gian). Ý nghĩa là: buổi học. Ví dụ : - 他的学习时间是挤出来的。 anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
Ý nghĩa của 学习时间 khi là Danh từ
✪ buổi học
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习时间
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 多半 时间 他 都 在 学习
- Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 我们 要 利用 时间 学习
- Chúng ta phải tận dụng thời gian để học.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 学习 没有 例外 的 时候
- Việc học không có ngoại lệ.
- 学 武术 需要 时间
- Học võ thuật cần thời gian.
- 我 儿子 六岁 的 时候 开始 学习 乘法
- Khi con trai tôi 6 tuổi, anh ấy bắt đầu học phép nhân.
- 她 无法 坚持 长时间 学习
- Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 学习 需要 适度 的 时间
- Học tập cần có thời gian thích hợp.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
- 她 抽时间 来 学习 新 的 技能
- Cô ấy dành thời gian để học tập kỹ năng mới.
- 她 抓紧 了 学习 的 时间
- Cô ấy tận dụng thời gian học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学习时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学习时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
学›
时›
间›