又是这 yòu shì zhè

Từ hán việt: 【hựu thị nghiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "又是这" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hựu thị nghiện). Ý nghĩa là: những là.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 又是这 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 又是这 khi là Câu thường

những là

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又是这

  • - zhè rén 就是 jiùshì 哥哥 gēge

    - Người này chính là anh trai của hắn.

  • - zhè shì de 表哥 biǎogē

    - Đây là anh họ của tôi.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - zhè 就是 jiùshì 赫伯特 hèbótè

    - Đó sẽ là Herbert.

  • - yòu 不是 búshì 丧事 sāngshì 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 哭哭啼啼 kūkutítí

    - Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!

  • - zhè yòu 不是 búshì 星巴克 xīngbākè

    - Đây không phải là một cửa hàng Starbucks.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - zhè 本书 běnshū shì 老张 lǎozhāng 送给 sònggěi de yòu zhuǎn 送给 sònggěi le

    - cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.

  • - zhè 只是 zhǐshì 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì 而已 éryǐ 一次 yīcì yòu 一次 yīcì zhēn 忍不住 rěnbuzhù le

    - Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.

  • - zhè yòu shì nào de 什么 shénme 新花样 xīnhuāyàng

    - Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.

  • - 这艘 zhèsōu chuán yòu 不是 búshì 游轮 yóulún

    - Đây không phải là một con tàu du lịch.

  • - 思忖 sīcǔn zhù 要是 yàoshì 没有 méiyǒu 这些 zhèxiē 孩子 háizi 将来 jiānglái yòu 如何 rúhé

    - Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.

  • - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 同年 tóngnián 生日 shēngrì yòu shì 同一天 tóngyìtiān zhè 真是 zhēnshi 巧合 qiǎohé

    - hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.

  • - gāi 不会 búhuì yòu yào 告诉 gàosù zhè shì 巧合 qiǎohé ba

    - Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 能干 nénggàn yòu 积极 jījí 真是 zhēnshi 没有 méiyǒu shuō de

    - anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.

  • - 这棵树 zhèkēshù 看起来 kànqǐlai yòu 高又壮 gāoyòuzhuàng 实际上 shíjìshàng 树干 shùgàn shì kōng de

    - Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.

  • - 请问 qǐngwèn zhè 一集 yījí yòu shì 一个 yígè 头条新闻 tóutiáoxīnwén 相关 xiāngguān ne

    - Vậy tập phim này được trích xuất từ ​​tiêu đề nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 又是这

Hình ảnh minh họa cho từ 又是这

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 又是这 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu , Hựu
    • Nét bút:フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NK (弓大)
    • Bảng mã:U+53C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao