Đọc nhanh: 又是这 (hựu thị nghiện). Ý nghĩa là: những là.
Ý nghĩa của 又是这 khi là Câu thường
✪ những là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又是这
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 这 就是 赫伯特
- Đó sẽ là Herbert.
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 这 又 不是 星巴克
- Đây không phải là một cửa hàng Starbucks.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 这 本书 是 老张 送给 他 的 , 他 又 转 送给 我 了
- cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.
- 这 只是 一件 小事 而已 可 他 一次 又 一次 骂 我 真 忍不住 了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.
- 这 又 是 他 闹 的 什么 新花样
- Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.
- 这艘 船 又 不是 游轮
- Đây không phải là một con tàu du lịch.
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 你 该 不会 又 要 告诉 我 这 是 巧合 吧
- Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
- 这 小伙子 既 能干 又 积极 , 真是 没有 说 的
- anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.
- 这棵树 看起来 又 高又壮 , 实际上 树干 是 空 的
- Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.
- 那 请问 这 一集 又 是 和 哪 一个 头条新闻 相关 呢
- Vậy tập phim này được trích xuất từ tiêu đề nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 又是这
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 又是这 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm又›
是›
这›