Đọc nhanh: 存货 (tồn hoá). Ý nghĩa là: trữ hàng; tích trữ hàng hoá; gửi hàng, hàng tồn kho; hàng có sẵn; hàng tích trữ (trong cửa hàng đợi bán); tồn hoá. Ví dụ : - 清理存货,停业两天。 thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.. - 兜销存货 bán rao hàng tồn kho
Ý nghĩa của 存货 khi là Động từ
✪ trữ hàng; tích trữ hàng hoá; gửi hàng
储存货物
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
✪ hàng tồn kho; hàng có sẵn; hàng tích trữ (trong cửa hàng đợi bán); tồn hoá
商店中储存待售的货物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存货
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 货物 已 库存 三个 月
- Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
- 我们 库存 了 很多 货物
- Chúng tôi đã lưu kho nhiều hàng hóa.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
货›