Đọc nhanh: 存货簿 (tồn hoá bạ). Ý nghĩa là: Sổ kho, sổ hàng tồn kho.
Ý nghĩa của 存货簿 khi là Danh từ
✪ Sổ kho, sổ hàng tồn kho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存货簿
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 我们 需要 库存 新货
- Chúng tôi cần lưu kho hàng mới.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 货物 被 存放 在 仓库 里
- Hàng hóa được lưu trữ trong kho hàng.
- 货物 已 库存 三个 月
- Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
- 我们 库存 了 很多 货物
- Chúng tôi đã lưu kho nhiều hàng hóa.
- 清理 存货 , 停业 两天
- thanh lý hàng tồn kho, tạm ngừng kinh doanh trong hai ngày.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存货簿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存货簿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
簿›
货›