Đọc nhanh: 存栏 (tồn lan). Ý nghĩa là: chưa xuất chuồng; còn trong chuồng (vật nuôi) (thường dùng trong thống kê). Ví dụ : - 生猪存栏头数达两万余。 số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
Ý nghĩa của 存栏 khi là Động từ
✪ chưa xuất chuồng; còn trong chuồng (vật nuôi) (thường dùng trong thống kê)
指牲畜在饲养中 (多用于统计)
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存栏
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 河边 有 石栏
- Bờ sông có lan can.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 我们 的 存在 有 其 意义
- Sự tồn tại của chúng tôi có ý nghĩa riêng.
- 生猪 存栏 头数 达 两万余
- số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存栏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存栏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
栏›