héng

Từ hán việt: 【hằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hằng). Ý nghĩa là: Hằng Nga; chị Hằng; Thường Nga. Ví dụ : - 。 Trẻ em thích nghe chuyện Hằng Nga.. - 。 Trung thu kể chuyện Hằng Nga.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hằng Nga; chị Hằng; Thường Nga

(姮娥) 嫦娥

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan tīng héng é de 故事 gùshì

    - Trẻ em thích nghe chuyện Hằng Nga.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié jiǎng héng é de 故事 gùshì

    - Trung thu kể chuyện Hằng Nga.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 名字 míngzi shì héng é

    - Tên của cô ấy là Hằng Nga.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié jiǎng héng é de 故事 gùshì

    - Trung thu kể chuyện Hằng Nga.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan tīng héng é de 故事 gùshì

    - Trẻ em thích nghe chuyện Hằng Nga.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姮

Hình ảnh minh họa cho từ 姮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hằng
    • Nét bút:フノ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMAM (女一日一)
    • Bảng mã:U+59EE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp