héng

Từ hán việt: 【hằng.căng.cắng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hằng.căng.cắng). Ý nghĩa là: vĩnh cửu; lâu dài; mãi mãi; vĩnh hằng, bình thường; thường ngày; thường tình; thông thường; phổ thông; hằng, bền lòng; bền gan; bền chí; kiên trì. Ví dụ : - vĩnh hằng. - 。 Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.. - trạng thái bình thường

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vĩnh cửu; lâu dài; mãi mãi; vĩnh hằng

永久;特久

Ví dụ:
  • - 永恒 yǒnghéng

    - vĩnh hằng

  • - 这首 zhèshǒu 乐曲 yuèqǔ suī shì 偶然 ǒurán 之作 zhīzuò dàn 价值 jiàzhí 恒远 héngyuǎn

    - Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.

bình thường; thường ngày; thường tình; thông thường; phổ thông; hằng

平常;经常

Ví dụ:
  • - 恒态 héngtài

    - trạng thái bình thường

  • - 恒言 héngyán

    - lời nói bình thường.

  • - rén zhī 恒情 héngqíng

    - chuyện thường tình.

  • - 这辆 zhèliàng 车以 chēyǐ 恒定 héngdìng de 速度 sùdù 移动 yídòng

    - Ôtô chuyển động với tốc độ không đổi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bền lòng; bền gan; bền chí; kiên trì

恒心

Ví dụ:
  • - 持之以恒 chízhīyǐhéng

    - Kiên trì.

  • - 有恒 yǒuhéng

    - bền lòng

họ Hằng

Ví dụ:
  • - xìng héng

    - Cô ấy họ Hằng.

sông Hằng

河流名称

Ví dụ:
  • - 恒河 hénghé

    - Sông Hằng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 恒河 hénghé

    - Sông Hằng

  • - 爱是 àishì 永恒 yǒnghéng de 主题 zhǔtí

    - Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.

  • - 爱有 àiyǒu 永恒 yǒnghéng de 价值 jiàzhí

    - Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.

  • - 恒言 héngyán

    - lời nói bình thường.

  • - 持之以恒 chízhīyǐhéng

    - Kiên trì.

  • - shuí 发现 fāxiàn le 能量守恒 néngliàngshǒuhéng

    - Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?

  • - 恒星 héngxīng 本身 běnshēn 发光 fāguāng 发热 fārè

    - hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.

  • - shì 伯利恒 bólìhéng 分局 fēnjú de

    - Cô ấy làm việc ở Bethlehem.

  • - 恒久不变 héngjiǔbùbiàn

    - mãi mãi không thay đổi.

  • - 恒态 héngtài

    - trạng thái bình thường

  • - rén zhī 恒情 héngqíng

    - chuyện thường tình.

  • - 恒星 héngxīng 物理学 wùlǐxué

    - vật lý học hằng tinh.

  • - 一个 yígè 晨运 chényùn zhě zài 伯利恒 bólìhéng 发现 fāxiàn le de 尸体 shītǐ

    - Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.

  • - rén ér 无恒 wúhéng 可以 kěyǐ zuò 巫医 wūyī

    - Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ

  • - 诚信 chéngxìn shì 价格不菲 jiàgébùfěi de 鞋子 xiézi 踏遍 tàbiàn 千山万水 qiānshānwànshuǐ 质量 zhìliàng yīng 永恒不变 yǒnghéngbùbiàn

    - Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

  • - xiàng 上次 shàngcì zài 擅自 shànzì 打开 dǎkāi le 恒温器 héngwēnqì

    - Như cách anh ấy bật máy điều nhiệt khi bạn không có ở đó.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 持之以恒 chízhīyǐhéng

    - cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.

  • - 所念 suǒniàn jiē 星河 xīnghé 辗转 zhǎnzhuǎn 反侧 fǎncè 占领 zhànlǐng 每个 měigè 永恒 yǒnghéng de 片刻 piànkè 无垠 wúyín de 宇宙 yǔzhòu

    - Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.

  • - zhǐ xiǎng 恒温器 héngwēnqì diào gāo 两度 liǎngdù

    - Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!

  • - 恒湿器 héngshīqì 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 显示 xiǎnshì huò 控制 kòngzhì 空气 kōngqì zhōng 相对湿度 xiāngduìshīdù de 仪器 yíqì

    - Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恒

Hình ảnh minh họa cho từ 恒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Căng , Cắng , Hằng
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PMAM (心一日一)
    • Bảng mã:U+6052
    • Tần suất sử dụng:Cao