- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
- Pinyin:
Héng
- Âm hán việt:
Hằng
- Nét bút:フノ一一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰女亘
- Thương hiệt:VMAM (女一日一)
- Bảng mã:U+59EE
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 姮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 姮 (Hằng). Bộ Nữ 女 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: “Hằng Nga” 姮娥 tương truyền Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ 后羿, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi bay lên mặt trăng, hóa làm tiên nữ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hằng nga 姮娥 tương truyền Hằng-nga là vợ Hậu-nghệ, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi chạy trốn vào mặt trăng, hoá làm con cóc, cũng gọi tên là Thường nga 嫦娥 nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 姮娥
- Hằng Nga [Héng'é] Hằng Nga (nữ thần trên mặt trăng, tương truyền là vợ của Hậu Nghệ).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Hằng Nga” 姮娥 tương truyền Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ 后羿, ăn cắp thuốc tràng sinh rồi bay lên mặt trăng, hóa làm tiên nữ
- “Hằng Nga” 姮娥 cũng dùng để chỉ ánh sáng trăng. § Còn gọi là “Thường Nga” 嫦娥 (hoặc 常娥), để tránh tên húy của Hán Văn Đế 文帝.