Đọc nhanh: 姨妈 (di ma). Ý nghĩa là: dì; cô ruột (chỉ người đã có chồng). Ví dụ : - 姨妈很关心我。 Dì rất quan tâm đến tôi.. - 我去看望了姨妈。 Tôi đã đến thăm dì.. - 姨妈给了我很多建议。 Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
Ý nghĩa của 姨妈 khi là Danh từ
✪ dì; cô ruột (chỉ người đã có chồng)
姨母 (指已婚的)
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姨妈
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 我 去 看望 了 姨妈
- Tôi đã đến thăm dì.
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 她 的 大姨妈 来 了
- Cô ấy tới tháng rồi.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 妈妈 买 了 几根 油条
- Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姨妈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姨妈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妈›
姨›