- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
- Pinyin:
Shuò
- Âm hán việt:
Chước
- Nét bút:フノ一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰女勺
- Thương hiệt:VPI (女心戈)
- Bảng mã:U+5981
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 妁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 妁 (Chước). Bộ Nữ 女 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フノ一ノフ丶). Ý nghĩa là: làm mối, Người làm mai mối. Từ ghép với 妁 : 媒妁 Người làm mai mối. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Làm mối, nghĩa là châm chước, hai họ xứng nhau mới làm mối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn