Đọc nhanh: 好的 (hảo đích). Ý nghĩa là: vâng ạ; được ạ. Ví dụ : - 好的,我马上去。 Được ạ, em sẽ đi ngay.. - 好的,我来处理。 Vâng ạ, em sẽ xử lý.. - 好的,我们开始吧。 Vâng ạ, chúng ta bắt đầu nhé.
Ý nghĩa của 好的 khi là Câu thường
✪ vâng ạ; được ạ
好的
- 好 的 , 我 马上 去
- Được ạ, em sẽ đi ngay.
- 好 的 , 我来 处理
- Vâng ạ, em sẽ xử lý.
- 好 的 , 我们 开始 吧
- Vâng ạ, chúng ta bắt đầu nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好的
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 她 的 婆婆 对 她 很 好 !
- Mẹ chồng đối xử rất tốt với cô ấy.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 多好 的 天儿 啊
- Trời đẹp quá!
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
的›