Đọc nhanh: 奢侈生活 (xa xỉ sinh hoạt). Ý nghĩa là: cuộc sống xa hoa. Ví dụ : - 享乐主义者喜爱豪华奢侈生活的人;享乐主义者 Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
Ý nghĩa của 奢侈生活 khi là Danh từ
✪ cuộc sống xa hoa
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢侈生活
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 生活 不应 太 奢华
- Cuộc sống không nên quá xa hoa.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 他 过 着 奢侈 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
- 少爷 的 生活 奢侈 无比
- Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.
- 老板 的 生活 太 奢侈 了
- Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奢侈生活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奢侈生活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侈›
奢›
活›
生›