Từ hán việt: 【khế.khiết.khất.tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khế.khiết.khất.tiết). Ý nghĩa là: khế; văn khế; bằng khoán, chữ khắc, hợp nhau; hợp ý nhau; ăn ý nhau; tương hợp. Ví dụ : - 。 Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.. - 。 Phòng khế xác định sở hữu nhà.. - 。 Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khế; văn khế; bằng khoán

买卖房地产等的文书,也是所有权的凭证

Ví dụ:
  • - 地契 dìqì 证明 zhèngmíng 土地 tǔdì 归属 guīshǔ

    - Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.

  • - 房契 fángqì 确定 quèdìng 房产 fángchǎn 所有 suǒyǒu

    - Phòng khế xác định sở hữu nhà.

chữ khắc

刻的文字

Ví dụ:
  • - 铜器 tóngqì 契藏 qìcáng zhe 古老 gǔlǎo 故事 gùshì

    - Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.

  • - 石碑 shíbēi 契是 qìshì 历史 lìshǐ de 痕迹 hénjì

    - Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hợp nhau; hợp ý nhau; ăn ý nhau; tương hợp

投合

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen liǎng 十分 shífēn 契合 qìhé

    - Hai người họ cực hợp nhau.

  • - 我们 wǒmen liǎng 性格 xìnggé 很契 hěnqì

    - Tính cách chúng tôi rất hợp nhau.

  • - 朋友 péngyou 意气 yìqì 相契 xiāngqì

    - Bạn bè tính khí hợp nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khắc (bằng dao)

用刀雕刻

Ví dụ:
  • - 认真 rènzhēn 地契 dìqì 木头 mùtou

    - Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.

  • - 契石 qìshí 成碑 chéngbēi 容易 róngyì

    - Khắc đá thành bia không dễ dàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 达成 dáchéng 默契 mòqì

    - đạt được ký kết ngầm.

  • - 石碑 shíbēi 契是 qìshì 历史 lìshǐ de 痕迹 hénjì

    - Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.

  • - 地契 dìqì 证明 zhèngmíng 土地 tǔdì 归属 guīshǔ

    - Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè hěn hǎo de 契机 qìjī

    - Đây là một thời cơ rất tốt.

  • - 契为 qìwèi 殷祖舜臣 yīnzǔshùnchén

    - Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.

  • - 他们 tāmen liǎng 十分 shífēn 契合 qìhé

    - Hai người họ cực hợp nhau.

  • - 契石 qìshí 成碑 chéngbēi 容易 róngyì

    - Khắc đá thành bia không dễ dàng.

  • - 我们 wǒmen 签署 qiānshǔ le 契约 qìyuē

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng.

  • - 我们 wǒmen liǎng 性格 xìnggé 很契 hěnqì

    - Tính cách chúng tôi rất hợp nhau.

  • - 他俩 tāliǎ 越谈 yuètán yuè 投契 tóuqì

    - hai người càng nói càng hợp ý.

  • - 契是 qìshì 商朝 shāngcháo 名人 míngrén

    - Tiết là người nổi tiếng nhà Thương.

  • - 朋友 péngyou 意气 yìqì 相契 xiāngqì

    - Bạn bè tính khí hợp nhau.

  • - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

  • - 双方 shuāngfāng 默契 mòqì 共同行动 gòngtónghángdòng

    - Song phương hẹn ngầm cùng hành động

  • - 房契 fángqì 确定 quèdìng 房产 fángchǎn 所有 suǒyǒu

    - Phòng khế xác định sở hữu nhà.

  • - 契约 qìyuē 双方 shuāngfāng 签名 qiānmíng

    - Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.

  • - 认真 rènzhēn 地契 dìqì 木头 mùtou

    - Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.

  • - 契机 qìjī 当作 dàngzuò xīn 开始 kāishǐ

    - Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.

  • - 从未 cóngwèi 错过 cuòguò 任何 rènhé 契机 qìjī

    - Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.

  • - 那个 nàgè gǒu 杂种 zázhǒng jié · 普里 pǔlǐ 契特 qìtè de 儿子 érzi ma

    - Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 契

Hình ảnh minh họa cho từ 契

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 契 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè , Xiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khất , Khế , Tiết
    • Nét bút:一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHK (手竹大)
    • Bảng mã:U+5951
    • Tần suất sử dụng:Cao