Đọc nhanh: 奋起直追 (phấn khởi trực truy). Ý nghĩa là: phấn khởi tiến lên; phấn chấn thẳng tiến; hồ hởi truy cản; hồ hởi tiến lên; phấn khởi thẳng tiến.
Ý nghĩa của 奋起直追 khi là Thành ngữ
✪ phấn khởi tiến lên; phấn chấn thẳng tiến; hồ hởi truy cản; hồ hởi tiến lên; phấn khởi thẳng tiến
振作精神,努力追赶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋起直追
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 奋起 铁拳
- nhấc quả đấm thép; đánh một cú mạnh.
- 她 一直 在 追寻着 吉祥
- Cô ấy luôn tìm kiếm sự may mắn.
- 奋起直追
- hăng hái đuổi theo
- 她 疼 得 直不起 腰来
- Cô ấy đau đến mức không thẳng lưng được.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 奋起 反击
- hăng hái phản kích
- 奋起 反击
- vùng lên đánh lại
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 兴奋 地 跳 起来
- Anh ấy nhảy lên một cách phấn khích.
- 她 兴奋 地 跳 了 起来
- Cô ấy phấn khích nhảy cẫng lên.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 他 奋起直追
- Anh ấy phấn đấu đuổi theo.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋起直追
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋起直追 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
直›
起›
追›
vùng dậy đuổi theo; đuổi nhanh cho kịp; khẩn trương hành động để đuổi kịp người tiên tiến hoặc trình độ phát triển cao
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
đấu tranh gian khổ
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui
gắng sức đuổi theo; vượt gấp lên trước