Đọc nhanh: 奋志 (phấn chí). Ý nghĩa là: phấn chí; phấn khích.
Ý nghĩa của 奋志 khi là Danh từ
✪ phấn chí; phấn khích
奋发立志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋志
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 需 努力奋斗
- Chúng tôi cần cố gắng phấn đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 有志气
- có chí khí
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 爱国志士
- chí sĩ yêu nước
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奋志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
志›