fèn

Từ hán việt: 【phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phấn). Ý nghĩa là: phấn đấu; phấn khởi; phấn khích; hăng hái, giơ; vung; vẫy, bay (chim). Ví dụ : - 。 Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.. - 。 Anh ấy phấn đấu đuổi theo.. - 。 Bạn phải phấn đấu tiến lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phấn đấu; phấn khởi; phấn khích; hăng hái

振作;鼓劲

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 奋发努力 fènfānǔlì

    - Tôi muốn phấn đấu nỗ lực.

  • - 奋起直追 fènqǐzhízhuī

    - Anh ấy phấn đấu đuổi theo.

  • - 奋勇前进 fènyǒngqiánjìn

    - Bạn phải phấn đấu tiến lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giơ; vung; vẫy

举起;挥动

Ví dụ:
  • - 奋手 fènshǒu 招呼 zhāohu 路过 lùguò zhě

    - Anh ấy vẫy tay chào người qua đường.

  • - 奋笔疾书 fènbǐjíshū 写下 xiěxià 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận

bay (chim)

鸟类张开并振动翅膀

Ví dụ:
  • - 小鸟 xiǎoniǎo 努力 nǔlì 奋翼 fènyì fēi

    - Con chim nhỏ cố gắng bay lên.

  • - 它们 tāmen zài 树林 shùlín zhōng 奋飞 fènfēi

    - Chúng bay trong rừng cây.

  • - 雏鸟 chúniǎo 学会 xuéhuì le 奋飞 fènfēi

    - Chim non đã học cách bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奋斗终生 fèndòuzhōngshēng

    - phấn đấu suốt đời

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng

    - dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • - 精神 jīngshén 亢奋 kàngfèn

    - tinh thần phấn khích.

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 贫寒 pínhán 使 shǐ 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.

  • - 奋勇 fènyǒng 杀敌 shādí

    - anh dũng giết giặc

  • - duì xīn 项目 xiàngmù 感到 gǎndào 昂奋 ángfèn

    - Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.

  • - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • - 极度 jídù 兴奋 xīngfèn

    - phấn chấn hết mức.

  • - 战士 zhànshì 奋不顾身 fènbùgùshēn 冲向 chōngxiàng 战场 zhànchǎng

    - Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..

  • - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.

  • - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu

  • - 令人兴奋 lìngrénxīngfèn

    - Khiến mọi người phấn khởi.

  • - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • - 奋力 fènlì 搏击 bójī

    - gắng sức

  • - 奋斗 fèndòu le 无悔 wúhuǐ le

    - Tôi đã cố gắng rồi, tôi không hối tiếc.

  • - wèi zhe 家庭 jiātíng 奋斗 fèndòu

    - Cô ấy phấn đấu vì gia đình.

  • - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奋

Hình ảnh minh họa cho từ 奋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao