Đọc nhanh: 奇人 (kì nhân). Ý nghĩa là: một người lập dị, người kỳ quặc, người có tài năng phi thường. Ví dụ : - 那帮人可当我是个传奇人物 Tôi là một huyền thoại đối với những người này.
Ý nghĩa của 奇人 khi là Danh từ
✪ một người lập dị
an eccentric
- 那帮人 可当 我 是 个 传奇人物
- Tôi là một huyền thoại đối với những người này.
✪ người kỳ quặc
odd person
✪ người có tài năng phi thường
person of extraordinary talent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇人
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 小心 点 好奇心 会 害死 人
- Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 传奇式 的 人物
- nhân vật huyền thoại.
- 风景 奇美 令人 醉
- Phong cảnh đặc sắc khiến người ta say mê.
- 怪人 一个 奇特 或 怪癖 的 人 ; 怪人
- Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.
- 夷人 带来 了 新奇 的 物品
- Người nước ngoài mang đến những đồ vật mới lạ.
- 这 魔术 妙 令人称奇
- Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.
- 他 的 举止 剌 让 人 觉得 奇怪
- Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.
- 其心 奇善 受人敬
- Tâm của người đó rất tốt được người kính trọng.
- 奇事 突现 惊 众人
- Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.
- 此事 令人 觉 惊奇
- Chuyện này khiến người thấy kinh ngạc.
- 这事奇 得 令人 惊
- Chuyện này bất thường đến mức kinh ngạc.
- 他 的 行为 让 人 奇怪
- Hành động của anh ta làm cho mọi người cảm thấy kì lạ.
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 这个 人真 奇怪
- Người này thật kỳ quái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
奇›