奇人 qírén

Từ hán việt: 【kì nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奇人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì nhân). Ý nghĩa là: một người lập dị, người kỳ quặc, người có tài năng phi thường. Ví dụ : - Tôi là một huyền thoại đối với những người này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奇人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奇人 khi là Danh từ

một người lập dị

an eccentric

Ví dụ:
  • - 那帮人 nàbāngrén 可当 kědāng shì 传奇人物 chuánqírénwù

    - Tôi là một huyền thoại đối với những người này.

người kỳ quặc

odd person

người có tài năng phi thường

person of extraordinary talent

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇人

  • - 米奇 mǐqí ěr shì 势利小人 shìlixiǎorén

    - Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.

  • - shì 一个 yígè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn de 奇迹 qíjì

    - Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

  • - 圣诞 shèngdàn 夫人 fūrén chī 曲奇 qǔqí chī pàng le

    - Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.

  • - 奇观 qíguān 引得 yǐnde 众人 zhòngrén

    - Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.

  • - 神奇 shénqí 女侠 nǚxiá shì 亚马逊 yàmǎxùn rén

    - Wonder Woman là một người Amazon.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 好奇心 hàoqíxīn huì 害死 hàisǐ rén

    - Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.

  • - 有人 yǒurén 刚刚 gānggang 报警 bàojǐng shuō 亚当 yàdāng · 里奇蒙 lǐqíméng 失踪 shīzōng le

    - Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.

  • - 传奇式 chuánqíshì de 人物 rénwù

    - nhân vật huyền thoại.

  • - 风景 fēngjǐng 奇美 qíměi 令人 lìngrén zuì

    - Phong cảnh đặc sắc khiến người ta say mê.

  • - 怪人 guàirén 一个 yígè 奇特 qítè huò 怪癖 guàipǐ de rén 怪人 guàirén

    - Người kỳ lạ, người có tính cách kỳ quặc hoặc kỳ lạ.

  • - 夷人 yírén 带来 dàilái le 新奇 xīnqí de 物品 wùpǐn

    - Người nước ngoài mang đến những đồ vật mới lạ.

  • - zhè 魔术 móshù miào 令人称奇 lìngrénchēngqí

    - Ảo thuật này thật kì diệu khiến người ta ngạc nhiên.

  • - de 举止 jǔzhǐ ràng rén 觉得 juéde 奇怪 qíguài

    - Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.

  • - 其心 qíxīn 奇善 qíshàn 受人敬 shòurénjìng

    - Tâm của người đó rất tốt được người kính trọng.

  • - 奇事 qíshì 突现 tūxiàn jīng 众人 zhòngrén

    - Chuyện bất ngờ kinh động mọi người.

  • - 此事 cǐshì 令人 lìngrén jué 惊奇 jīngqí

    - Chuyện này khiến người thấy kinh ngạc.

  • - 这事奇 zhèshìqí 令人 lìngrén jīng

    - Chuyện này bất thường đến mức kinh ngạc.

  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 奇怪 qíguài

    - Hành động của anh ta làm cho mọi người cảm thấy kì lạ.

  • - 我们 wǒmen 常常 chángcháng 为了 wèile 深爱 shēnài de rén 做些 zuòxiē 稀奇古怪 xīqígǔguài de shì

    - Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.

  • - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 奇怪 qíguài

    - Người này thật kỳ quái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奇人

Hình ảnh minh họa cho từ 奇人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao