Đọc nhanh: 常人 (thường nhân). Ý nghĩa là: người thường; người bình thường.
Ý nghĩa của 常人 khi là Danh từ
✪ người thường; người bình thường
普通的人;一般的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常人
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 他 待人 非常 和蔼 、 关切
- anh ấy đối đãi với mọi người rất hoà nhã, thân thiết.
- 老病号 ( 经常 生病 的 人 )
- bệnh nhân thường xuyên; người hay ốm đau
- 他 非常 爱 他 的 爱人
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 老人 常常 回忆 爱情
- Người già thường nhớ lại tình yêu.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 她 特别 贫 , 经常 打岔 别人
- Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 他 的 见解 逸乎 常人
- Hiểu biết của anh ấy hơn hẳn người thường.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 澳洲 的 天气 非常 宜人
- Thời tiết của châu Úc rất dễ chịu.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
常›