Đọc nhanh: 失算 (thất toán). Ý nghĩa là: tính sai; tính nhầm; tính toán không chu đáo; thất kế.
Ý nghĩa của 失算 khi là Động từ
✪ tính sai; tính nhầm; tính toán không chu đáo; thất kế
没有算计或算计得不好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失算
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 就算 失败 , 也 要 努力
- Dù thất bại, cũng phải cố gắng.
- 这次 失败 算是 他 的 学费
- Thất bại lần này coi như là cái giá phải trả của anh ấy.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
算›