Đọc nhanh: 太酷了 (thái khốc liễu). Ý nghĩa là: Quá ngầu rồi. Ví dụ : - 哎,这个新乐队真是太酷了 Cái ban nhạc này thật là ngầu!
Ý nghĩa của 太酷了 khi là Câu thường
✪ Quá ngầu rồi
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太酷了
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 嘤 嘤 嘤 , 太饿 了
- huhuhu, đói quá đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太酷了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太酷了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
太›
酷›