Đọc nhanh: 脱妆 (thoát trang). Ý nghĩa là: Tẩy trang. Ví dụ : - 我们睡觉之前必须脱妆。 Trước khi đi ngủ thì chúng ta nên tẩy trang.
Ý nghĩa của 脱妆 khi là Động từ
✪ Tẩy trang
夏日化妆因出汗、太阳照射等原因造成的眼线、睫毛膏、唇彩斑驳,瞬间,美丽的脸庞竟然已成为一张大花脸了。眼线、睫毛膏或唇彩容易有脱妆,许多的粉底或蜜粉,会因为接触到夏季闷热潮湿的空气而变色、并且有泛油光的现象产生,让整体妆感显得不均匀。
- 我们 睡觉 之前 必须 脱妆
- Trước khi đi ngủ thì chúng ta nên tẩy trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱妆
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 脱帽致敬
- ngả mũ chào
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 我们 睡觉 之前 必须 脱妆
- Trước khi đi ngủ thì chúng ta nên tẩy trang.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱妆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱妆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
脱›