Đọc nhanh: 莫不然 (mạc bất nhiên). Ý nghĩa là: đều đúng cho (tất cả các phần còn lại), điều tương tự cũng áp dụng (cho tất cả mọi người).
Ý nghĩa của 莫不然 khi là Phó từ
✪ đều đúng cho (tất cả các phần còn lại)
equally true for (all the rest)
✪ điều tương tự cũng áp dụng (cho tất cả mọi người)
the same thing applies (for everyone)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫不然
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 我 虽然 听到 了 , 却 不 回答
- Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 虽然 他 对 我 好 , 但是 我 不 爱 他
- Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 莫非 他 不 喜欢 你 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không thích bạn?
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 怫然不悦
- vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莫不然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫不然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
然›
莫›