Đọc nhanh: 牛刀小试 (ngưu đao tiểu thí). Ý nghĩa là: dùng dao mổ trâu cắt tiết gà; dùng phương tiện to lớn vào chuyện vụn vặt; dùng người không đúng chỗ.
Ý nghĩa của 牛刀小试 khi là Thành ngữ
✪ dùng dao mổ trâu cắt tiết gà; dùng phương tiện to lớn vào chuyện vụn vặt; dùng người không đúng chỗ
比喻有很大的本领,先在小事情上施展一下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛刀小试
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 小 明 哭泣 着 说 这次 考试 没考 好
- Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 考试 进行 了 一个半 小时
- Bài kiểm tra đã diễn ra một tiếng rưỡi.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 这 把 螺丝刀 太小 了
- Chiếc tua vít này quá nhỏ.
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 这 把 小刀 非常 实用
- Con dao nhỏ này rất hữu dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛刀小试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛刀小试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
⺌›
⺍›
小›
牛›
试›
mới lộ đường kiếm; mới lộ tài năng; mới lộ sở trường
bộc lộ tài năng; thể hiện tài năng (thường chỉ thanh niên)
thi thố tài năng; trổ tài
trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường
tỏ rõ sức mạnh
để đưa ra một minh chứng nhỏ về kỹ năng ấn tượng của một người (thành ngữ)