Đọc nhanh: 大爷 (đại gia). Ý nghĩa là: ông lớn; cụ lớn (chỉ những người có tính kiêu ngạo, không thích lao động). Ví dụ : - 大爷作风。 tác phong ông lớn. - 大爷脾气。 tính cụ lớn
Ý nghĩa của 大爷 khi là Danh từ
✪ ông lớn; cụ lớn (chỉ những người có tính kiêu ngạo, không thích lao động)
指不好劳动、傲慢任性的男子; 尊称年长的男子
- 大爷 作风
- tác phong ông lớn
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大爷
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 老大爷 高寿 啦
- cụ thọ được bao nhiêu ạ?
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 爷爷 比 姥爷 年岁 大
- Mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 老大爷 帮 我们 修车
- Ông lão giúp chúng tôi sửa xe.
- 大爷 作风
- tác phong ông lớn
- 大少爷 作风
- tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
- 爷爷 给 我 做 了 一个 大 风筝
- ông nội làm cho tôi một con diều lớn.
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
- 老大爷 指点 我 怎样 积肥 选种
- cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.
- 王大爷 向 孩子 们 追述 当时 的 欢乐 情景
- Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
- 我 躺 在 床上 回想 王大爷 给 我 讲 的 那 番话
- Tôi nằm trên giường và nhớ lại những lời ông Wang đã nói cho tôi.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大爷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
爷›