Đọc nhanh: 大团 (đại đoàn). Ý nghĩa là: đại đoàn. Ví dụ : - 这样的剧情最终很少会有大团圆结局。 Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
Ý nghĩa của 大团 khi là Động từ
✪ đại đoàn
- 这样 的 剧情 最终 很少 会 有 大团圆 结局
- Một cốt truyện như vậy hiếm khi có kết cục đoàn viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大团
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 大家 必须 团结起来
- Mọi người cần phải đoàn kết lại.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 那大 陪审团 呢
- Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?
- 这 是 大 陪审团 吗
- Đây có phải là đại bồi thẩm đoàn không?
- 还要 面对 大 陪审团
- Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.
- 将 由 大 陪审团 裁决
- Tôi đang cho phép đại bồi thẩm đoàn tiếp tục.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 电线 纠结 成 一大 团
- Dây điện bị rối thành một đống.
- 面团 涨大 了
- Bột đã nở to.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 大家 终于 团结 了
- Mọi người cuối cùng cũng đã đoàn kết.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 我 在 一个 马戏团 里 长大
- Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.
- 这个 军团 非常 强大
- Quân đoàn này rất mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
大›