大陪审团 dà péishěn tuán

Từ hán việt: 【đại bồi thẩm đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大陪审团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại bồi thẩm đoàn). Ý nghĩa là: bồi thẩm đoàn. Ví dụ : - Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大陪审团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大陪审团 khi là Danh từ

bồi thẩm đoàn

grand jury

Ví dụ:
  • - 那大 nàdà 陪审团 péishěntuán ne

    - Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大陪审团

  • - 知府 zhīfǔ zài 大堂 dàtáng 公开 gōngkāi 审理案件 shěnlǐànjiàn

    - Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.

  • - 大家 dàjiā péi 玩玩 wánwán ràng kuān 宽心 kuānxīn

    - Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.

  • - 大家 dàjiā 必须 bìxū 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Mọi người cần phải đoàn kết lại.

  • - 呼吁 hūyù 大家 dàjiā 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.

  • - 大家 dàjiā 喜庆 xǐqìng 团圆 tuányuán shí

    - Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.

  • - 陪审 péishěn

    - bồi thẩm

  • - 那大 nàdà 陪审团 péishěntuán ne

    - Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?

  • - zhè shì 陪审团 péishěntuán ma

    - Đây có phải là đại bồi thẩm đoàn không?

  • - 还要 háiyào 面对 miànduì 陪审团 péishěntuán

    - Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.

  • - jiāng yóu 陪审团 péishěntuán 裁决 cáijué

    - Tôi đang cho phép đại bồi thẩm đoàn tiếp tục.

  • - 陪审团 péishěntuán 发来 fālái le 传票 chuánpiào

    - Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.

  • - 电线 diànxiàn 纠结 jiūjié chéng 一大 yīdà tuán

    - Dây điện bị rối thành một đống.

  • - 面团 miàntuán 涨大 zhǎngdà le

    - Bột đã nở to.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - 团结 tuánjié de 力量 lìliàng 无比 wúbǐ 强大 qiángdà

    - Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.

  • - 雕梁画栋 diāoliánghuàdòng 陪衬 péichèn zhe 壁画 bìhuà 使 shǐ 大殿 dàdiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 华丽 huálì

    - rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.

  • - 三星集团 sānxīngjítuán hěn 强大 qiángdà

    - Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.

  • - 工业 gōngyè 集团 jítuán 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.

  • - 陪审团 péishěntuán de 全体成员 quántǐchéngyuán 你们 nǐmen 现在 xiànzài 必须 bìxū 退下去 tuìxiàqù 考虑 kǎolǜ yīng 如何 rúhé 裁决 cáijué

    - Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.

  • - de 合理性 hélǐxìng yào yóu de 陪审团 péishěntuán lái 决定 juédìng

    - Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大陪审团

Hình ảnh minh họa cho từ 大陪审团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大陪审团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao