Đọc nhanh: 大陪审团 (đại bồi thẩm đoàn). Ý nghĩa là: bồi thẩm đoàn. Ví dụ : - 那大陪审团呢 Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?
Ý nghĩa của 大陪审团 khi là Danh từ
✪ bồi thẩm đoàn
grand jury
- 那大 陪审团 呢
- Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大陪审团
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 大家 必须 团结起来
- Mọi người cần phải đoàn kết lại.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 陪审
- bồi thẩm
- 那大 陪审团 呢
- Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?
- 这 是 大 陪审团 吗
- Đây có phải là đại bồi thẩm đoàn không?
- 还要 面对 大 陪审团
- Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.
- 将 由 大 陪审团 裁决
- Tôi đang cho phép đại bồi thẩm đoàn tiếp tục.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 电线 纠结 成 一大 团
- Dây điện bị rối thành một đống.
- 面团 涨大 了
- Bột đã nở to.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大陪审团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大陪审团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
大›
审›
陪›