Đọc nhanh: 大半 (đại bán). Ý nghĩa là: hơn nửa; quá nửa; đại bộ phận; đa số; già nửa, rất có thể; chắc là (phó từ), hơn phân nửa. Ví dụ : - 这个车间大半是年轻人。 trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.. - 他这时候还不来,大半是不来了。 giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
Ý nghĩa của 大半 khi là Danh từ
✪ hơn nửa; quá nửa; đại bộ phận; đa số; già nửa
过半数;大部分
- 这个 车间 大半 是 年轻人
- trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.
✪ rất có thể; chắc là (phó từ)
副词,表示较大的可能性
- 他 这时候 还 不来 , 大半 是 不来 了
- giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
✪ hơn phân nửa
超过半数
So sánh, Phân biệt 大半 với từ khác
✪ 大半 vs 多半
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大半
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 大半夜 吗
- Vào giữa đêm?
- 半大 桌子
- cái bàn nhỡ
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 半大 小子
- thằng choai choai; đứa trẻ choai choai (đang lớn)
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 他 这时候 还 不来 , 大半 是 不来 了
- giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.
- 这个 车间 大半 是 年轻人
- trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 参赛队 已 大半 抵达 战地
- những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 他 说了半天 , 我 只 听 了 个 大概 其
- anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 大家 猜 了 半天 , 末了 还是 小伍 猜中 了
- mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 我们 刚刚 做好 的 沙雕 被 大浪 冲走 了 一半
- Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
大›