大半 dàbàn

Từ hán việt: 【đại bán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大半" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại bán). Ý nghĩa là: hơn nửa; quá nửa; đại bộ phận; đa số; già nửa, rất có thể; chắc là (phó từ), hơn phân nửa. Ví dụ : - 。 trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.. - 。 giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大半 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 大半 khi là Danh từ

hơn nửa; quá nửa; đại bộ phận; đa số; già nửa

过半数;大部分

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 大半 dàbàn shì 年轻人 niánqīngrén

    - trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.

rất có thể; chắc là (phó từ)

副词,表示较大的可能性

Ví dụ:
  • - 这时候 zhèshíhou hái 不来 bùlái 大半 dàbàn shì 不来 bùlái le

    - giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.

hơn phân nửa

超过半数

So sánh, Phân biệt 大半 với từ khác

大半 vs 多半

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大半

  • - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • - 大半夜 dàbànyè ma

    - Vào giữa đêm?

  • - 半大 bàndà 桌子 zhuōzi

    - cái bàn nhỡ

  • - 知道 zhīdào 是因为 shìyīnwèi 百慕大 bǎimùdà 一半 yíbàn hái 不到 búdào

    - Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.

  • - 半大 bàndà 小子 xiǎozǐ

    - thằng choai choai; đứa trẻ choai choai (đang lớn)

  • - 尽管 jǐnguǎn 大家 dàjiā dōu 这么 zhème shuō 还是 háishì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.

  • - 这时候 zhèshíhou hái 不来 bùlái 大半 dàbàn shì 不来 bùlái le

    - giờ này anh ấy chưa đến, rất có thể là không đến.

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 大半 dàbàn shì 年轻人 niánqīngrén

    - trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.

  • - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • - 参赛队 cānsàiduì 大半 dàbàn 抵达 dǐdá 战地 zhàndì

    - những đội tham dự thi đấu phần nhiều đã đến nơi.

  • - 大连 dàlián 位于 wèiyú 辽东半岛 liáodōngbàndǎo 南部 nánbù

    - Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.

  • - děng le 大概 dàgài yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí 模样 múyàng

    - Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān zhǐ tīng le 大概 dàgài

    - anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.

  • - 扭捏 niǔnie le 大半天 dàbàntiān cái 说出 shuōchū 一句 yījù huà lái

    - cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.

  • - 大家 dàjiā cāi le 半天 bàntiān 末了 mòliǎo 还是 háishì 小伍 xiǎowǔ 猜中 cāizhòng le

    - mọi người đoán cả buổi, cuối cùng vẫn là cậu Ngũ đoán ra.

  • - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • - 我们 wǒmen de 第一站 dìyīzhàn shì 山茶 shānchá 半岛 bàndǎo 这里 zhèlǐ yǒu 一座 yīzuò 超高 chāogāo de 观音像 guānyīnxiàng

    - Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.

  • - 这个 zhègè 球队 qiúduì 主力 zhǔlì 队员 duìyuán 大半 dàbàn 退役 tuìyì 实力 shílì 有所 yǒusuǒ 下降 xiàjiàng

    - cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - 我们 wǒmen 刚刚 gānggang 做好 zuòhǎo de 沙雕 shādiāo bèi 大浪 dàlàng 冲走 chōngzǒu le 一半 yíbàn

    - Tác phẩm điêu khắc trên cát mà chúng tôi vừa hoàn thành đã bị sóng lớn cuốn trôi một nửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大半

Hình ảnh minh họa cho từ 大半

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao